Hiện tại, Hyundai Accent đang được bán ra với 4 phiên bản tại thị trường Việt Nam, trong đó Accent 1.4 AT được coi là phiên bản chiến lược của Hyundai Thành Công. Với thiết kế có phần trẻ trung, cùng với trang bị tiện nghi cao cấp, đặc biệt là hệ thống an toàn đầy đủ, Accent 2022 1.4 AT số tự động nhắm đến đối tượng khách hàng mua xe chạy gia đình hoặc phục vụ cho nhiều mục đích công việc khác nhau. Accent 2022 1.4 AT số tự động là lựa chọn đáng cân nhắc khi mua xe sedan hạng B tại Việt Nam.
Xem chi tiết xe Hyundai Accent tại đây: https://hyundaihcm.com/san-pham/hyundai-accent/
Hiện tại, Hyundai Accent 2023 1.4 AT số tự động được phân phối ở 2 phiên bản thường và đặc biệt
Giá xe Hyundai Accent số tự động 2 phiên bản thường và bản đặc biệt
Accent 1.4 AT bản thường : 501.100.000 VNĐ
Accent 1.4 AT bản đặc biệt : 542.100.000 VNĐ
Mục lục nội dung
- 1 Giá xe Hyundai Accent số tự động 2 phiên bản thường và bản đặc biệt
- 2 So sánh ngoại thất giữa 2 phiên bản Hyundai Accent số tự động
- 3 So sánh nội thất Hyundai Accent 2023 số tự động bản thường và bản đặc biệt
- 4 So sánh trang bị tiện nghi, an toàn trên 2 phiên bản Hyundai Accent số tự động
- 5 So sánh thông số kỹ thuật 2 phiên bản
- 6 Các điểm khác nhau trên 2 phiên bản Hyundai Accent số tự động
So sánh ngoại thất giữa 2 phiên bản Hyundai Accent số tự động
Đầu xe

Ở phần đầu xe, cả hai phiên bản đều được trang bị cụm đèn pha cos dạng Bi-Halgoen tăng độ thẩm mỹ và cho ánh sáng tốt khi sử dụng.
Bên cạnh đó, Hyundai Accent 2 phiên bản thường và bản đặc biệt đều được trang bị thêm đèn hỗ trợ vào cua, giúp người lái an tâm để vượt qua những đoạn cua gấp và thiếu ánh sáng.
Thân xe

Ở phần thân xe, điểm khách nhau giữa 2 phiên bản nằm ở phần mâm/bánh. Với Hyundai Accent 1.4 AT bản thường được trang bị bộ mâm kích thước 15 inch (thông số lốp 185/65/R15), hyundai accent 1.4 AT bản đặc biệt được trang bị bộ mâm lớn hơn với kích thước là 16 inch (thông số lốp 195/55/R16)
Cả 2 bộ mâm trên 2 phiên bản đều được chế tạo từ chất liệu là hợp kim nhôm, tuy nhiên số chấu và họa tiết trên mâm của các phiên bản khác nhau.
Đuôi xe

Cũng giống như phần đầu xe, phần đuôi xe của hai phiên bản đều được trang bị cụm đèn hậu dạng LED, tích hợp cảm biến lùi trên cản sau.
Cửa sổ trời

Điểm khác nhau nổi bật nữa giữa 2 phiên bản là phần cửa sổ trời được trang bị trên phiên bản Đặc biệt, phiên bản thường không được trang bị.
So sánh nội thất Hyundai Accent 2023 số tự động bản thường và bản đặc biệt
Phần nội thất giữa 2 phiên bản đều được trang bị tương đối giống nhau từ màn hình trung tâm AVN 8 inch tích hợp hệ thống định vị dẫn đường, vô lăng ba chấu bọc da tích hợp cụm nút điều khiển. Điểm khác biệt duy nhất trong khoang nội thất là Hyundai Accent số tự động bản đặc biệt được trang bị ghế da, trong khi đó bản thường chỉ được trang bị ghế nỉ.

So sánh trang bị tiện nghi, an toàn trên 2 phiên bản Hyundai Accent số tự động
Phần tiện nghi và an toàn, Hyundai Accent bản đặc biệt được trang bị thêm những tính năng sau:
- Điều khiển hành trình Cruise Control
- Gương chiếu hậu có tích hợp sấy kính
- Hệ thống điều hòa tự động có khử ion (bản thường điều hòa chỉnh cơ)
- 6 túi khí (bản thường 2 túi khí)
So sánh thông số kỹ thuật 2 phiên bản
MẪU XE | Accent 1.4 AT bản thường | Accent 1.4 AT bản đặc biệt |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Màu sắc | Trắng/ Bạc/ Đỏ/ Vàng cát/ Vàng Be/ Đen | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |
Động cơ | Kappa 1.4 MPI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.353 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 100 / 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 132/ 4.000 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 45 | |
Hộp số | 6 AT (Tự động 6 cấp) | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | |
Thông số lốp | 185/65 R15 | 195/55 R16 |
Trang bị ngoại thất | ||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ | |
Đèn định vị LED | ● | ● |
Cảm biến đèn tự động | ● | ● |
Đèn pha-cos | Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ● |
Đèn sương mù Projector | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | ● | ● |
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● |
Gương chiếu hậu có sấy | ● | |
Lưới tản nhiệt mạ chrome đen | ● | ● |
Tay nắm cửa mạ chrome | ● | ● |
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● |
Trang bị nội thất và tiện nghi | ||
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● |
Chìa khóa thông minh | ● | ● |
Khởi động nút bấm | ● | ● |
Cảm biến gạt mưa tự động | ● | ● |
Cửa sổ trời | ● | |
Taplo siêu sáng | ● | ● |
Điều khiển hành trình Cruise Control | ● | |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/ Apple Carplay | |
Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● |
Cảm biến lùi | ● | ● |
Cảm biến gạt mưa tự động | ● | ● |
Số loa | 6 | 6 |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động tích hợp khử ion |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế gập 6:4 | ● | ● |
Trang bị an toàn | ||
Chống bó cứng phanh ABS | ● | ● |
Cân bằng điện tử ESC | ● | ● |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ● | ● |
Ổn định chống trượt thân xe VSM | ● | ● |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ● |
Kiếm soát lực kéo TCS | ● | ● |
Số túi khí | 2 | 6 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5,6 |
Các điểm khác nhau trên 2 phiên bản Hyundai Accent số tự động
Hyundai Accent 1.4 AT bản thường
Giá niêm yết: 501,100,000 VNĐ
Hyundai Accent 1.4 AT bản đặc biệt
Giá niêm yết: 541,100,000 VNĐ
Phần ngoại thất 2 xe khác nhau ở mâm xe, cửa sổ trời,…
Nội thất 2 phiên bản khác nhau ở phần chất liệu ghế
Các tính năng an toàn, tiện nghi khác nhau như:
- Điều khiển hành trình Cruise Control
- Gương chiếu hậu có tích hợp sấy kính
- Hệ thống điều hòa tự động có khử ion (bản thường điều hòa chỉnh cơ)
- 6 túi khí (bản thường 2 túi khí),…